STT | Hạng mục | Đơn giá | Thiết kế cơ bản của công trình |
1 | Thi công nhà xưởng, nhà kho có diện tích từ 1.000m2 trở lên | 1.600.000 VNĐ/m2 – 1.850.000 VNĐ/m2 | Chiều cao không quá 7.5m; Nền bê tông dày đến 17cm; Tường 110 xây cao 2 mét, Vách tôn lạnh; Mái tôn 1 lớp loại dày 0.5mm; Cột và Kèo thép tổ hợp cao cấp, chắc chắn. |
2 | Thi công nhà xưởng, nhà kho có diện tích dưới 1.000m2 | 1.950.000 VNĐ/m2 – 2.200.000 VNĐ/m2 | Thi công theo phương án thiết kế và công năng sử dụng. |
3 | Nhà xưởng diện tích dưới 1.000m2 cột bằng bê tông cốt thép, khung vỉ kèo thép tiền chế, mái tôn 1 lớp | 2.400.000 VNĐ/m2 – 2.650.000 VNĐ/m2 | Chiều cao nhà xưởng tối đa 7.5m; Cột bằng bê tông cốt thép, Hệ kèo thép tổ hợp sơn chống gỉ, Tôn lợp mái 0.5mm; Tường hệ 22cm xây cao 4m, Vách tôn. |
4 | Nhà xưởng sản xuất diện tích 1000m2 – 5.000m2 | 1.750.000 VNĐ/m2 – 2.150.000 VNĐ/m2 | Nền dày 17cm làm từ bê tông cốt thép; Chiều cao tối đa 7.5m; Cột, Kèo bằng thép tổ hợp; Mái lợp tôn lạnh chống nóng dày 0.45m;Tường 22 cm xây cao 2m; Vách tôn |
5 | Nhà xưởng có diện tích trên 5.000m2 | 1.350.000 VNĐ/m2 – 1.750.000 VNĐ/m2 | Nền nhà xưởng làm bằng bê tông cốt thép dày 20cm; Chiều cao nhà xưởng tối đa 7.5m; Cột, hệ Kèo bằng thép tổ hợp; Mái tôn lạnh chống nóng; Tường 22cm xây cao 2m, Vách tôn. |
6 | Nhà xưởng chất lượng cao. Có những công năng đặc biệt | Nhà xưởng có yêu cầu cao hơn về chất lượng; thẩm mỹ. Đơn giá giao động từ 2.400.000 VNĐ/m2 – 3.050.000 VNĐ/m2 | Nền bê tông cốt thép dày 17cm, sơn chống gỉ; Chiều cao không vượt quá 7.5m; Hệ Cột, Kèo bằng thép tổ hợp, Mái lợp tôn cách nhiệt dày 0.50mm; Tường bằng panel chống nóng, Hệ cửa nhôm kính; có bố trí cửa lấy gió Louver. |